TUẦN QUA
Phiên | Chỉ số | Khối lượng |
---|---|---|
10/2 | 802 802,23 (-2,19(-0,27%)) | 119496788 119.496.788 |
10/3 | 798 798,00 (-4,23(-0,53%)) | 162274344 162.274.344 |
10/4 | 805 805,66 (+7,66(+0,96%)) | 118415347 118.415.347 |
10/5 | 805 805,23 (-0,43(-0,05%)) | 148454725 148.454.725 |
10/6 | 807 807,80 (+2,57(+0,32%)) | 132949625 132.949.625 |
TRUNG BÌNH
Tổng khối lượng giao dịch bình quân đạt 136,32 tr đơn vị/phiên, giảm -15,84% so với tuần trước.
Tổng giá trị giao dịch bình quân đạt 2.925,8 tr đơn vị/phiên, giảm -15,56% so với tuần trước.
CHỐT TUẦN: 807,80
Phiên | Chỉ số | Khối lượng |
---|---|---|
10/2 | 107 107,51 (-0,14(-0,13%)) | 51937648 51.937.648 |
10/3 | 106 106,53 (-0,98(-0,91%)) | 52169791 52.169.791 |
10/4 | 107 107,43 (+0,90(+0,84%)) | 35982026 35.982.026 |
10/5 | 106 106,96 (-0,47(-0,44%)) | 47298241 47.298.241 |
10/6 | 107 107,98 (+1,02(+0,95%)) | 51775233 51.775.233 |
TRUNG BÌNH
Tổng khối lượng giao dịch bình quân đạt 47,83 tr đơn vị/phiên, giảm -28.56% so với tuần trước.
Tổng giá trị giao dịch bình quân đạt 531.97 tr đơn vị/phiên, giảm -32.51% so với tuần trước.
CHỐT TUẦN: 107,98
PHIÊN | MUA(tỷ đồng) |
BÁN(tỷ đồng) |
MUA-BÁN(tỷ đồng) |
---|---|---|---|
10/2 | 96 188,45 | 96 144,96 | 96 43,49 |
10/3 | 96 306,49 | 96 320,61 | 96 -14,12 |
10/4 | 96 194,69 | 96 138,38 | 96 56,31 |
10/5 | 96 323,96 | 96 593,73 | 96 -269,77 |
10/6 | 96 353,44 | 96 351,07 | 96 2,37 |
TỔNG | 96 1.367,03 | 96 1.548,75 | 96 -181,72 |
Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn đang hỗ trợ mạnh chỉ số nên VN-Index không hẳn là công cụ đo lường chính xác. Nhà đầu tư có thể thua lỗ trong một thị trường tăng điểm